Trường đại học Hanyang Hàn Quốc (한양대학교)

10 Th08, 2020 - Xem: 3472

Trường đại học Hanyyang là một trường đại học tư nhân ở Hàn Quốc có hai khuôn viên chính là ở Seoul và Gyeonggi. Đại học Hanyang hiện có hơn 320.000 sinh viên đã tốt nghiệp và được xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chức vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh. Năm 2017, Hanyang xếp hạng 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới và có đối tác trên 76 quốc gia

  • I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
  • II. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG
    • 1. Thông tin khóa học
    • 2. Học bổng
  • III. HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
    • 1. Chuyên ngành - Học phí
    • 2. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế
  • IV. HỆ CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
    • 1. Chuyên ngành - Học phí
    • 2. Học bổng thạc sỹ:
  • V. HỌC CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH
    • A. Chi phí:
    • B. Học bổng:
  • VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC
    • 1. On-Capmus
    • 2. OFF - CAPMUS

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC

» Tên tiếng Anh: Hanyang University
» Tên tiếng Hàn: 한양대학교
» Năm thành lập: 1939
» Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 KRW/ năm
» Học phí chuyên ngành: từ 3.600 USD đến 5.400 USD/ kỳ
» KTX: ~1.685.000 KRW/ 6tháng
» Địa chỉ Seoul Campus: 222, Wángimni-ro, Seongdong-gu, Seoul,04763, Korea
» ERICA Campus: 55 Hanyangdeahak-ro, Sangnok-gu, Ansan, Gyeonggi-do, 15588, Korea
» Website: http://www.hanyang.ac.kr

 - Hanyang bắt nguồn từ tên của thủ phủ Seoul dưới triều đại Chosun. Phương châm và triết lý giáo dục của trường là “Tình yêu trong hành động và chân lý”.

 - Tiền thân của trường ĐH Hanyang là trường Cao đẳng kỹ thuật Đông Á, được thành lập vào năm 1939. Năm 1979, Trường ĐH Hanyang tại Ansan được thành lập. Trường cũng là một trong những trung tâm nằm trong dự án Nghiên cứu và phát triển quốc gia. Đồng thời trường đã thành lập lên ngôi trường đầu tiên về kiến trúc và kỹ thuật ở Hàn Quốc.

 - Hanyang sở hữu mạng lưới 300.000 cựu sinh viên trên khắp các lĩnh vực. Vào năm 2015, trường xếp hạng 1 về số lượng cựu sinh viên đang giữ chứ vụ CEO tại các công ty, doanh nghiệp liên doanh. Năm 2017, Hanyang xếp hạng 155 trong bảng xếp hạng các trường đại học trên thế giới và có đối tác trên 76 quốc gia. Mỗi năm trường tiếp nhận hơn 2.000 SV ngoại quốc theo học.


II. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG

1. Thông tin khóa học

Thời gian học

Nội dung tiết học

Học phí

     Từ thứ 2 đến thứ 6

  • Sáng: 9h đến 13h00
  • Chiều: 14h đến 18h00
  • Học tổng hợp 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết sử dụng giáo trình chính.
  • Đọc và hiểu nội dung của giáo trình chính
  • Hiểu về văn hóa Hàn Quốc thông qua tìm hiểu nhiều loại giáo trình phụ có nội dung đa dạng - Tiết học trải nghiệm văn hóa: 1 lần/ 10 tuần
  • Học phí: 6.600.000 KRW/ năm
  • Phí xét hồ sơ: 80.000 KRW

 



2. Học bổng

Học bổng

Điều kiện năng lực

Học phí

- Học bổng Hanyang

- SV đạt tỷ lệ chuyên cần, điểm số và thái độ trong mỗi cấp độ (30/1 kỳ)

- 200.000~400.000 KRW tùy vào kết quả học tập

- Học bổng dành cho sv đại học Hanyang

- SV đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ hoặc sv đã nghỉ phép

- Giảm KRW 100.000

- Học bổng anh chị em

- Khi đăng ký cùng với anh/ chị/ em ruột

- Giảm 10% học phí

- Working- Scholarship

- SV làm việc với vai trò là người hỗ trợ SNS và quảng bá Học viện giáo dục quốc tế IIEtrên SNS của mỗi nước và hỗ trợ việc dịch thuật

- Tùy vào giờ làm việc và vai trò của sv


III. HỆ ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành - Học phí

• Trường đại học Hanyang có 96 khoa hệ đào tạo đại học, 87 khoa hệ sau đại học.
• Phí nhập học: 506,000 KRW( đóng 1 lần duy nhất)

KHOA ĐÀO TẠO

NGÀNH ĐÀO TẠO

HỌC PHÍ/KỲ

SEOUL CAMPUS (CƠ SỞ Ở SEOUL)

Kỹ thuật

  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Hoạch định đô thị
  • Kỹ thuật môi trường & tài nguyên trái đất
  • Điện tử viễn thông
  • Phần mềm máy tính
  • Hệ thống thông tin
  • Kỹ thuật điện & y sinh
  • Kỹ thuật & Khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật nano hữu cơ
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kỹ thuật ô tô
  • Kỹ thuật công nghiệp

5.455.000 KRW

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & văn học Hàn
  • Ngôn ngữ & văn học Trung
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Ngôn ngữ & văn học Đức
  • Lịch sử
  • Triết học

4.138.000 KRW

Khoa học xã hội

  • Khoa học chính trị & ngoại giao
  • Xã hội học
  • Phương tiện truyền thông
  • Du lịch

4.138.000 KRW

Sinh thái con người

  • Trang phục & dệt may
  • Thiết kế trang trí nội thất
  • Dinh dưỡng thực phẩm

4.820.000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Toán
  • Hóa
  •  Khoa học cuộc sống

4.820.000 KRW

Khoa học chính sách

  • Chính sách
  • Quản trị chính sách

4.138.000 KRW

Kinh tế & tài chính

  • Kinh tế & tài chính

4.138.000 KRW

Kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị tài chính

4.138.000 KRW

Âm nhạc

  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Piano
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Nhạc cụ dàn nhạc

6.129.000 KRW

Nghệ thuật & giáo dục thể chất

  • Giáo dục thể chất
  • Công nghiệp thể thao

4.820.000 KRW

  • Phim ảnh
  • Nhảy

5.467.000 KRW

Quốc tế học

  •  Quốc tế học( tiếng Anh)

4.138.000 KRW

 

ANSAN CAMPUS (CƠ SỞ TẠI ANSAN)

Kỹ thuật

  • Kiến trúc (kiến trúc, kỹ thuật)
  • Kỹ thuật môi trường & dân dụng
  • Kỹ thuật logistic & vận chuyển
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hóa học vật liệu
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp
  • Kỹ thuật sinh học – nano
  • Kỹ thuật Robot

5.455.000 KRW

Điện toán

  • Khoa học máy tính
  • Công nghệ truyền thông, văn hóa và thiết kế

5.455.000 KRW

Ngôn ngữ & văn hóa

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn hóa Anh
  • Nhân loại học văn hóa
  • Văn hóa, nội dung digital
  • Trung Quốc học
  • Nhật Bản học
  • Pháp học

4.138.000 KRW

Truyền thông

  • Quảng cáo & quan hệ công chúng
  • Xã hội học thông tin

4.138.000 KRW

Kinh tế & kinh doanh

  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh

4.138.000 KRW

Thiết kế

  • Thiết kế kim cương & thời trang
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế phương tiện tương tác
  • Thiết kế truyền thông

5.467.000 KRW

Thể thao & nghệ thuật

  • Khoa học thể thao (Văn hóa thể thao, Huấn luyện thể thao)

4.820.000 KRW

  • Vũ đạo và biểu diễn nghệ thuật

5.467.000 KRW

  • Âm nhạc ứng dụng (Vocal, Sáng tác, Bass, Guitar, Drum, Piano, Brass)

6.129.000 KRW

Khoa học và công nghệ hội tụ

  •  Toán học ứng dụng
  • Vật lý ứng dụng
  • Sinh học phân tử
  • Điện tử nano
  • Kỹ thuật phân tử hóa học
  • Kỹ thuật khoa học biển

4.820.000 KRW


2. Học bổng dành cho sinh viên quốc tế

Học bổng

Yêu cầu

Chi tiết

Học bổng TOPIK

  • Sinh viên nước ngoài hiện đang theo học chương trình ĐH và đạt chứng chỉ TOPIK sau khi nhập học
  • Không bao gồm SV trong kỳ nghỉ phép HOẶC sinh viên kéo dài thời gian học ở bậc đại học HOẶC cao học
  • Có thể nhận cùng với các học bổng khác từ trường đại học
  • Phí nhập học 40,000 KRW từ cấp 3
  • Học bổng 190,000 KRW từ cấp 4 trở lên (đã bao gồm 40,000 phí nhập học)

Giải thưởng xuất sắc Hanyang

  • SV phải có bằng TOPIK và đạt
  • GPA tối thiểu 3.0 ở học kỳ trước
  • SV không nhận những học bổng của các tổ chức khác
  • Miễn học phí 30% , 50%, 70% của 1 kỳ( tùy kết quả học tập)

Học bổng Hàn Quốc toàn cầu

  • SV quốc tế năm nhất/hai/ba
  • GPA tối thiếu 80/100 trong học kỳ trước
  • TOPIK cấp 4 trở lên
  • Trợ cấp 500.000 KRW mỗi tháng(12 tháng)


IV. HỆ CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành - Học phí

Phí xét hồ sơ : 977.000 KRW( đóng duy nhất 1 lần)

KHOA ĐÀO TẠO

NGÀNH ĐÀO TẠO

SEOUL CAMPUS (CƠ SỞ TẠI SEOUL)

Kinh tế

  • Kinh tế tài chính

Kinh doanh

  • Kinh doanh

Sư phạm

  • Giáo dục,
  • Sư phạm ngành kỹ thuật,
  • Ngữ văn,
  • Sư phạm tiếng Anh,
  • Sư phạm toán,
  • Sư phạm mỹ thuật

Khoa học tự nhiên

  • Toán, Lý, Hóa

Âm nhạc

  • Nhạc cụ,
  • Sáng tác,
  • Piano,
  • Nhạc cổ điển,
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc

Thể dục thể thao

  • Thể dục,
  • Thi đấu thể thao

Quốc tế

  • Quốc tế học

Sân khấu điện ảnh

  • Diễn kịch,
  • Đóng phim,
  • Múa

ANSAN CAMPUS (CƠ SỞ TẠI ANSAN)

Kỹ thuật

  • Xây dựng,
  • Thiết kế đô thị,
  • Hệ thống kỹ nghệ môi trường,
  • Máy móc,
  • Thiết bị máy móc – truyền thông,
  • Nguyên tử hạt nhân,
  • Công nghiệp,
  • Hóa học,
  • Xây dựng,
  • Hệ thống thông tin máy tính,
  • Kỹ thuật kim loại,
  • Cầu đường,
  • Điện dân dụng,
  • Hóa học ứng dụng,
  • Kiến trúc môi trường,
  • Thông tin kinh tế,
  • Hóa học nano,
  • Kỹ thuật công nghệ,
  • Công nghệ chế phẩm

Xã hội và nhân văn

  • Ngữ văn,
  • Văn hóa và ngôn ngữ Anh / Trung / Nhật / Pháp,
  • Lịch sử,
  • Triết học,
  • Văn hóa – con người,
  • Tiếng Anh,
  • Cuộc sống,
  • Chính trị – đối ngoại,
  • Hành chính,
  • Xã hội,
  • Báo chí – truyền thông,
  • Du lịch,
  • Quảng bá du lịch,
  • Luật,
  • Kinh tế,
  • Kinh tế tài chính,
  • Kinh tế,
  • Kế toán,
  • Tín dụng,
  • Tư vấn kinh tế,
  • Chiến lược kinh doanh,
  • Bảo hiểm tài chính,
  • Giáo dục,
  • Kỹ thuật giáo dục,
  • Giáo dục tiếng anh,
  • Thiết kế thẩm mỹ

Năng khiếu

  • Âm nhạc,
  • Nhạc truyền thống Hàn Quốc,
  • Thiết kế, thể dục,
  • Thể thao và đời sống,
  • Mỹ thuật đời sống,
  • Đóng phim và diễn kịch,
  • Múa

Tự nhiên

  • Toán, Vật lý, Hóa, Sinh,
  • Kỹ thuật hạt nhân,
  • Kỹ thuật môi trường,
  • Hóa sinh,
  • Quản lý môi trường ven biển,
  • Hóa ứng dụng,
  • Vật lý ứng dụng,
  • Thiết kế nội thất,
  • Tạo mẫu,
  • Thực phẩm,

Y

  • Điều dưỡng
  • Y

Hệ sau đại học theo chuyên ngành

  • Trường đại học quốc tế – hệ sau đại học,
  • Khoa văn và ngôn ngữ Nhật,
  • Khoa văn hóa và ngôn ngữ Mỹ,
  • Khoa văn hóa và ngôn ngữ Trung Quốc,
  • Khoa văn và ngôn ngữ Nga
  • Khoa cầu đường và kinh doanh phát triển đô thị,
  • Khoa thiết kế đô thị – hệ sau đại học

 

2. Học bổng thạc sỹ:

Học bổng

Yêu cầu

Chi tiết

  • Học bổng dành cho sinh viên có khả năng tiếng xuất sắc
  • TOPIK cấp 5-6 hoặc TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.5 trở lên
  • 30% học phí kì học đầu tiên
  • Học bổng TOPIK
  • Sinh viên đạt được TOPIK cao hơn sau khi nhập học
  • Miễn phí nhập học
  • Học bổng cho sinh viên ngành kỹ thuật và Khoa học
  • Sinh viên được nhận vào khoa Kỹ thuật và Khoa học, được đề cử bởi một giáo sư trường Đại học Hanyang
  • 50% học phí cho 4 kì
  • Điều kiện duy trì: GPA 2.0 trở lên
  • Học bổng dành cho sinh viên  khoa học Quốc tế
  • Sinh viên được nhận vào khoa Quốc tế học
  • 50% học phí cho 4 kỳ
  • Học bổng dành cho sinh viên theo học chương trình MBA
  • Sinh viên được nhận vào học chương trình đào tạo MBA
  • 50 học phí cho 4 kỳ

V. HỌC CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH

Chuyên ngành đào tạo tiếng Anh tại đại học Hanyang: Ngành Quốc tế học

A. Chi phí:

- Học phí: 3,872,000KRW/ 1 kỳ
- Phí xét hồ sơ: 820,000 KRW

B. Học bổng:

- Phụ thuộc vào kết quả bài test nhập học (phỏng vấn trực tiếp) sẽ nhận được mức học bổng 50%, 70% hoặc 100% học phí.

- Phụ thuộc vào chứng chỉ IELTS

VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC HANYANG HÀN QUỐC

• Tất cả các phòng KTX đều được cung cấp Wifi miễn phí

1. On-Capmus

Giới tính

KTX

Loại phòng

Phí

KRW

Đặt cọc

KRW

Tổng

KRW

Nam

Techno

2

1.464.000

50.000

1.514.000

Student Residence HallⅠ

3

4

1.374.000

50.000

1.424.000

Nữ

Ganenari

4

716.000

50.000

766.000

 

Đơn

2.196.000

50.000

2.246.000

 

Đơn

2.196.000

50.000

2.246.000

 

2

1.464.000

50.000

1.514.000

 

4

716.000

50.000

766.000


2. OFF - CAPMUS

• Tiền đặt cọc: 600.000 KRW

Giới tính

KTX

Loại phòng

Phí

KRW

Nam

Majang ville

Đôi cao cấp

1.950.000

Đôi hạng sang

2.400.000

Smart Ville

Đôi tiêu chuẩn

1.920.000

Đôi cao cấp

2.070.000

Đôi hạng sang

2.520.000

Đôi tiêu chuẩn

2.880.000

Đôi cao cấp

3.330.000

hyosung Ville

Đôi tiêu chuẩn

1.800.000

Đôi cao cấp

1.950.000

Đôi tiêu chuẩn

2.700.000

Nữ

Rose Ville

Đôi cao cấp

2.070.000

Eton House

Đôi tiêu chuẩn

1.800.000

Đôi cao cấp

1.950.000

Đơn tiêu chuẩn

2.700.000

Vision

Đôi hạng sang

2.400.000


 Eton House (phòng đơn tiêu chuẩn)


 Eton House (phòng đôi tiêu chuẩn)


Vison (phòng đôi hạng sang)


Smart Ville (phòng đơn cao cấp)


 

 

Truy cập nhóm của trường >>> https://www.facebook.com/groups/CongdongVietNamHanQuoc
Truy cập Page của trường >>> https://www.facebook.com/DuhocHanQuocAkiKorea

 

 

🅿️ ĐỊA CHỈ: ĐẠI DIỆN NƠI TIẾP NHẬN HỒ SƠ CỦA TRƯỜNG HANYANG TẠI VIỆT NAM:

1️⃣ Aki Hà Nội: 91 khu X5 ngõ 70 Nguyễn Hoàng, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
2️⃣ Aki Hồ Chí Minh: 226/11 Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp, HCM.
3️⃣ Aki Bắc Ninh: 124, đường Bình Than, Đại Phúc, TP. Bắc Ninh.
4️⃣ Aki Đắk Lắk: số 359 Võ Văn Kiệt, Phường Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
5️⃣ Aki Đắk Nông: số 176 Tôn Đức Thắng, P. Nghĩa Thành, TX. Gia Nghĩa, Đắc Nông.
6️⃣ Aki Tây Ninh: số 150 Nguyễn Thái Học, Phường 3, Tx Tây Ninh.

☎️ 𝐇𝐎𝐓𝐋𝐈𝐍𝐄: 0969.887.552 hoặc 0966.553.993

Trường đại học Songwon Hàn Quốc - 송원대학교

Trường đại học Songwon Hàn Quốc (송원대학교) là trường đại học dân lập ở Kwangju, được thành lập năm 1951, đến năm 2011 trở thành trường đào tạo hệ cử nhân 4 năm. Với sứ mệnh phụ trách giáo dục nền văn hóa Hàn Quốc cho người nước ngoài và người Hàn Quốc ở nước ngoài.


VIDEO

ĐỐI TÁC CỦA AKI