Đại học Kosin tọa lạc trên thành phố cảng Busan là tổ chức giáo dục tư nhân,chính thức được sự công nhận của chính phủ Hàn Quốc. Kosin là một trong những trường nằm trong các trường visa thẳng top 1% của Hàn Quốc. Vậy trường có điều kiện và chất lượng đào tạo thế nào chúng ta cùng tìm hiểu nhé !
- I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOSIN
- II. HỆ ĐÀO TẠO NGÔN NGỮ (D4-1):
- III. HỆ ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC (D2-2):
- IV. HỆ THẠC SỸ (D2-3):
- V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOSIN

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOSIN
» Tên tiếng Hàn: 고신대학교 » Tên tiếng Anh: Kosin University » Năm thành lập: » Loại hình: Tư thục » Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm » Ký túc xá: 500,000 ~ 840,000 KRW » Địa chỉ: (49104) 194, Wachiro, Yeongdo-Gu, Busan, Korea » Website: https://center.kosin.ac.kr/english/ |
- Trường đại học Kosin tọa lạc tại thành phố cảng Busan với 3 cơ sở chính: Yeongdo, Songdo, Cheonan. Trong đó: + Campus Yeongdo (bờ nam của Busan) là nơi tọa lạc của các khoa Thần học; Sức khỏe & phúc lợi; Văn hóa toàn cầu tích hợp. + Campus Songdo (ở Annam-dong, Seo-gu) là trung tâm của khoa Y; Điều dưỡng; Khoa sức khỏe cộng đồng (sau đại học) và Bệnh viện Kosin University Gospel. + Cuối cùng là campus Cheonan ở tỉnh Choongnam, đây chính là ngôi nhà của trường dòng thần học Hàn Quốc, đào tạo các SV sau đại học trở thành mục sư cho các nhà thờ giáo phái Kosin và cho những nơi khác trên thế giới. Từ campus này, có thể dễ dàng bắt tàu điện ngầm đến Seoul (chỉ cách tầm 84km về phía bắc) - Tên ‘Kosin’ bắt nguồn từ tên của một giáo phái của các nhà thờ Giáo hội trưởng Lão tại Hàn Quốc được thành lập để chống lại Đế quốc Nhật Bản. Vào năm 1971, trường có tên là Cao đẳng thần học Hàn Quốc sau đó đổi thành Cao đẳng Kosin vào năm 1980 và chính thức mang tên Đại học Kosin vào năm 1993. |
II. HỆ ĐÀO TẠO NGÔN NGỮ (D4-1):
A. ĐIỀU KIỆN NỘP HỒ SƠ:
- Tối thiểu: Tốt nghiệp THPT (cấp 3) trở lên
- Tốt nghiệp THPT, cao đẳng, Đại học không quá 3 năm đến khi du học
- Có điểm trung bình 3 năm liên tiếp trên 6.0
- Không tiền án, tiền sự
- Có khả năng tài chính để đi du học
B. LỘ TRÌNH - THỜI GIAN - CHI PHÍ:
Kỳ học
|
|
Giờ học
|
- 20 giờ X 10 tuần = 200 giờ
|
Thời gian
|
|
Bài học
|
- Tiếng Hàn và các hoạt động văn hóa
|
Lớp học
|
|
Học phí
|
- 1,200,000 KRW/1 kỳ ⇒ 4,800,000 KRW/1 năm
|
Cấp độ và giờ học
|
- Lớp học bắt đầu từ 9h sáng đến 2h chiều
- Sơ cấp / Trung cấp / Cao cấp
|
III. HỆ ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC (D2-2):
A. ĐIỀU KIỆN NỘP HỒ SƠ:
- Tối thiểu: Tốt nghiệp THPT (cấp 3) trở lên
- Tốt nghiệp THPT, cao đẳng, Đại học không quá 3 năm đến khi du học
- Có điểm trung bình 3 năm liên tiếp trên 6.0
- Có chứng chỉ Topik 3 trở lên, ielts 5.5 trở lên.
- Không tiền án, tiền sự
- Có khả năng tài chính để đi du học
B. NGÀNH HỌC - HỌC PHÍ:
STT
|
KHOA |
CHUYÊN NGÀNH |
HỌC PHÍ ($)
|
1
|
Thần học
|
- Thần học;
- Thiên chúa giáo học;
- Giao tiếp liên văn hóa;
|
3150
|
2
|
Văn hóa toàn cầu tích hợp
|
- Kinh doanh IT;
- Quảng cáo & quan hệ công chúng;
- Đồ họa;
- Âm nhạc
- Chuyên ngành: Trung Quốc học,
- Tiếng Anh dành cho thương mại quốc tế,
- Ngôn ngữ Hàn
|
|
3
|
Sức khỏe & phúc lợi
|
- Thực phẩm & dinh dưỡng;
- Phúc lợi xã hội;
- Phúc lợi trẻ em;
- Quản trị sức khỏe;
- Trị liệu nghề nghiệp;
- Tư vấn phục hồi hướng nghiệp;
- Âm ngữ trị liệu
- Chuyên ngành: Khoa học y sinh, Hóa học & vật liệu tiên tiến; Sức khỏe & môi trường
|
3480
|
4
|
Điều dưỡng
|
|
|
5
|
Y
|
|
|
IV. HỆ THẠC SỸ (D2-3):
A. ĐIỀU KIỆN NỘP HỒ SƠ:
- Tốt nghiệp Đại học
- Tuổi nhận đến 1983
- Có chứng chỉ Topik 3 trở lên, ielts 5.5 trở lên.
- Không tiền án, tiền sự
- Có khả năng tài chính để đi du học
B. NGÀNH HỌC - HỌC PHÍ:
- Thần học
- Thiên chúa giáo
- Giáo dục trẻ nhỏ
- Hóa học
- Điều dưỡng
- Khoa học sức khỏe
- Khoa học cuộc sống
- Y
- Âm nhạc
C. TUYỂN SINH HỆ THẠC SỸ TỪ VIỆT NAM QUA HỌC KỲ THÁNG 3/2022:

1. Điều kiện:
- Tốt nghiệp đại học
- Không giới hạn tuổi
- Có topik 3 trở lên
- Trong trường hợp không có topik sẽ trải qua bài test của trường. Và trả nợ khi sang Hàn Quốc học, trường có lớp luyện topik cho các bạn để trả nợ vào buổi tối. Trước khi ra trường phải có topik 4.
- Không tiền án, tiền sự
- Có khả năng tài chính để đi du học
2. Chuyên ngành đào tạo:
- Giáo dục cơ đốc giáo
- Tư vấn tâm lý
- Giáo dục trẻ em (Giáo viên mầm non)
- Giáo dục đặc biệt
- Giáo dục tiếng Hàn
3. Học phí:
- Học phí: 2,890,000 KRW/ 1 kỳ (giảm 20% học bổng còn 2.312.000 KRW)
- Phí nhập học: 600,000 KRW (giảm 50% còn 300,000 KRW)
- Application fee: 50,000 KRW
- Bảo hiểm: 55.000 KRW
- Lớp ôn topik trả nợ buổi tối: 1.000.000 KRW
- Ký túc xá 6 tháng: 1.000.000 KRW
4. Học bổng:
- Tất cả được giảm 20% học phí kỳ đầu tiên
- Các kỳ tiếp theo tùy vào: Có topik 4: học bổng 20%. Có topik 5: học bổng 30%. Có topik 6: học bổng 50%
- Lưu ý: học sinh được học bổng sẽ được trừ vào Invoice khi nộp học phí.
5. Lộ trình học: Sẽ học trong 2 năm
- Thời gian học chính khóa: Học tuần 2 buổi.
- Những bạn nợ topik: học thêm một số buổi tối trả nợ
6. Hạn nhận hồ sơ:
- Hạn nhận hồ sơ: 05/11/2021
- Phỏng vấn trường và trả kết quả: tháng 12/2021
- Nhập học tháng 3/2022
V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOSIN
1. Happy Dorm
- Phòng 4 người: 724,000 KRW/1 kỳ
- Phòng 2 người: 840,000 KRW/1 kỳ
2. Shalom
- Phòng 4 người: 500,000 KRW/1 kỳ
🅿️ ĐỊA CHỈ: NƠI TIẾP NHẬN HỒ SƠ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOSIN HÀN QUỐC TẠI VIỆT NAM:
1️⃣ Aki Hà Nội: số 87, 88 và 91 khu X5 ngõ 70 Nguyễn Hoàng, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
2️⃣ Aki Hồ Chí Minh: 226/11 Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp, HCM.
3️⃣ Aki Bắc Ninh: 124, đường Bình Than, Đại Phúc, TP. Bắc Ninh.
4️⃣ Aki Đắk Lắk: số 359 Võ Văn Kiệt, Phường Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
5️⃣ Aki Đắk Nông: số 176 Tôn Đức Thắng, P. Nghĩa Thành, TX. Gia Nghĩa, Đắc Nông.
6️⃣ Aki Tây Ninh: số 150 Nguyễn Thái Học, Phường 3, Tx Tây Ninh.
☎️ 𝐇𝐎𝐓𝐋𝐈𝐍𝐄: 0969.887.552 hoặc 0966.553.993