Danh sách các trường Nhật ngữ, Đại học, Cao đẳng ở tỉnh Tochigi

05 Th11, 2021 - Xem: 2204

I. ĐÔI NÉT VỀ TỈNH TOCHIGI

II. DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG NHẬT NGỮ, CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC Ở TOCHIGI

STT  TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH TÊN TIẾNG NHẬT LOẠI HÌNH
1 Đại học Ashikawa Ashikawa University 足利大学 Đại học
2 Đại học Utsunomiya Utsunomiya University 宇都宮大学 Đại học
3 Học viện Sakushin Sakura Academy 作新学院大学 Đại học
4 Đại học Y Jichi Jichi Medical University 自治医科大学 Đại học
5 Đại học Y Dokkyo Dokkyo Medical University 獨協医科大学 Đại học
6 Đại học Cộng Hoà Utsunomiya Utsunomiya Republic University 宇都宮共和大学 Đại học
7 Đại học Shiro Shiro University 白鷗大学 Đại học
8 Đại học Nghệ Thuật Bunsei Bunsei University of the Arts 文星芸術大学 Đại học
9 Cao đẳng Ashikaga Ashikaga College 足利短期大学 Cao đẳng
10 Cao đẳng Utsunomiya Utsunomiya College 宇都宮短期大学 Cao đẳng
11 Cao đẳng Utsunomiya Bunsei Utsunomiya Bunsei College 宇都宮文星短期大学 Cao đẳng
12 Cao đẳng Kokugakuin Tochigi Kokugakuin College Tochigi 國學院大學栃木短期大学 Cao đẳng
13 Sakushin Gakuin Đại học Phụ nữ Cao đẳng Sakushin Gakuin Women's College College 作新学院大学女子短期大学部 Cao đẳng
14 Cao đẳng Sano Nihon Sano Nihon College 佐野日本大学短期大学 Cao đẳng
15 Trường chuyên nghiệp thể thao chuyên nghiệp dịch vụ dân sự Đại học Utsunomiya Ohara Utsunomiya University Ohara University of Professional Sports Professional Civil Service 大原スポーツ公務員専門学校宇都宮校 Senmon
16 Trường chuyên nghiệp thông tin doanh nghiệp kế toán y tế phúc lợi Utsunomiya Campus Ohara Utsunomiya Campus Ohara . Campus Ohara . Professional School of Business Information, Accounting, Health and Welfare 大原簿記情報ビジネス医療福祉専門学校宇都宮校 Senmon
17 Trường chuyên môn Akemi kimono Akemi Kimono Specialized School 明美和装専門学校 Senmon
18 Trường chuyên môn công nghệ & công đồng Ashikaga Ashikaga College of Technology & Community 専 門 学校 足 利 コ ミ ュ ニ テ ィ ー カ レ ッ ジ Senmon
19 rường chuyên môn Thiết kế và làm đẹp Ashikaga Ashikaga School of Design and Beauty 足利デザイン・ビューティ専門学校 Senmon
20 Trường chuyên môn Lãnh đạo nông thôn châu Á Asian Rural Leadership School アジア農村指導者養成専門学校 Senmon
21 Trường dạy nghề Tochigi Global Business College Tochigi Global Business College Vocational School 専門学校Tochigi Global Business College Senmon
22 Trường chuyên môn Nghệ thuật & Thể thao Utsunomiya Utsunomiya College of Arts & Sports 宇都宮アート&スポーツ専門学校 Senmon
23 Trường chuyên môn dinh dưỡng IFC, cơ sở Utsunomiya IFC School of Nutrition, Utsunomiya Campus IFC栄養専門学校宇都宮校 Senmon
24 Trường chuyên môn vệ sinh răng miệng Utsunomiya Utsunomiya Dental Hygiene Specialist School 宇都宮歯科衛生士専門学校 Senmon
25 Đại học IFC (Trường Utsunomiya) IFC University (Utsunomiya School) IFC大学校(宇都宮校) Senmon
26 Trường chuyên môn Công nghiệp Utsunomiya Nikken Utsunomiya Nikken Industrial Vocational School 宇都宮日建工科専門学校 Senmon
27 Trường chuyên môn Kinh doanh điện tử Utsunomiya Utsunomiya Electronic Business Schoo 宇都宮ビジネス電子専門学校 Senmon
28 Trường chuyên môn Nghệ thuật và truyền thông Utsunomiya Utsunomiya College of Arts and Media 宇都宮メディア・アーツ専門学校 Senmon
29 Trường chuyên môn y tá điều dưỡng quốc tế International School of Nursing Professionals 国際看護介護保育専門学校 Senmon
30 Trường chuyên môn Kinh doanh và Công nghệ thông tin Quốc tế International School of Business and Information Technology 国際情報ビジネス専門学校 Senmon
31 Trường chuyên môn ô tô và làm đẹp Quốc tế International School of Automotive and Beauty 国際自動車・ビューティ専門学校 Senmon
32 Trường chuyên môn nấu ăn/pastry TBC Quốc tế TBC International Culinary/Pastry School 国際TBC調理・パティシエ専門学校 Senmon
33 Trường chuyên môn Thiết kế kỹ thuật quốc tế ☆ trường dạy nghề ô tô International Technical Design School ☆ Automotive Vocational School 国際テクニカルデザイン☆自動車専門学校 Senmon
34 Trường chuyên môn Y tế phúc lợi Chuo Chuo School of Health and Welfare 中央福祉医療専門学校 Senmon
35 Trường chuyên môn tổng hợp Sakura Sakura General Vocational School さくら総合専門学校 Senmon
36 Trường chuyên môn điều dưỡng phúc lợi Tochigi Tochigi . Welfare Nursing School 栃木介護福祉士専門学校 Senmon
37 Trường chuyên môn thẩm mỹ tỉnh Tochigi Tochigi tỉnh Prefectural Cosmetology School 栃木県美容専門学校 Senmon
38 học điều dưỡng Dokkyo Y tế Đại học Đại học study nursing Dokkyo Medical University University 獨協医科大学附属看護専門学校 Senmon
39 Dạy nghề Nissan Tochigi trường lớn xe Vocational training Nissan Tochigi big school car 専門学校 日産栃木自動車大学校 Senmon
40 Hạt dẻ ngựa Medical College Phúc lợi Horse Chestnut Medical College Welfare マロニエ医療福祉専門学校 Senmon
41 Yamato thời trang Business College Yamato Fashion Business College ヤマトファッションビジネス専門学校 Senmon
42 Trường chuyên môn bánh kẹo Ashikaga Ashikaga Confectionery School 足利製菓専門学校 Senmon
43 Sum 氣 和 Tòa Cao đẳng Sum College Building 和氣和裁専門学校 Senmon
44 Trường chuyên môn Beauty Thời trang quốc tế International School of Beauty and Fashion 国際ファッションビューティ専門学校 Senmon
45 Trường chuyên môn Quốc tế chăm sóc vật nuôi toàn diện International School of Comprehensive Pet Care 国際ペット総合専門学校 Senmon
46 Trường chuyên môn IT Orion Orion IT Professional School オリオンIT専門学校 Senmon
47 Trường chuyên môn Sense Beauty Sense Beauty Vocational School センスビューティーカレッジ Senmon
48 TRường chuyên môn thẩm mỹ Quốc tế International School of Cosmetology 国際テクニカル美容専門学校 Senmon
49 Trường chuyên môn điều dưỡng Hotoku Hotoku School of Nursing 報徳看護専門学校 Senmon
50 trường chuyên nghiệp vệ sinh răng miệng Koyama Koyama Dental Hygiene Professional School 小山歯科衛生士専門学校 Senmon
51 Trường chuyên môn nghệ thuật Chuo Chuo School of the Arts 中央アートスクール Senmon
52 trường điều dưỡng trực thuộc Trung tâm Y tế Tochigi nursing school affiliated to Tochigi Medical Center 栃木医療センター附属看護学校 Senmon
53 Đại học Quốc tế Y tế và Phúc lợi Shioya Trường chuyên môn điều dưỡng Shioya International University of Health and Welfare School of Nursing 国際医療福祉大学塩谷看護専門学校 Senmon
54 Trường chuyên môn điều dưỡng quốc tế Tibyishii Koyama Tibyishii Koyama International School of Nursing 国際ティビィシィ小山看護専門学校 Senmon
55 Trường chuyên môn Nông nghiệp Tochigi Tochigi . Agricultural College 栃木県農業大学校 Senmon
56 sức khỏe và phúc lợi học Tochigi health and welfare school Tochigi 栃木県立衛生福祉大学校 Senmon
57 Trường chuyên môn Quốc tế kỹ thuật Barber of Beauty (Đại học Utsunomiya) Barber of Beauty Technical International School (Utsunomiya University) 国際テクニカル理容美容専門学校(宇都宮校) Senmon
58 Trường chuyên môn điều dưỡng Nasu Nasu . School of Nursing 那須看護専門学校 Senmon
59 Trường chuyên môn kỹ thuật nấu ăn quốc tế International School of Culinary Arts 国際テクニカル調理製菓専門学校 Senmon
60 Trường chuyên môn quốc tế Đông East International School of Specialization 東日本国際アカデミー Nhật ngữ
61 Trường Tibyishii Nhật Bản Tibyishii School Japan ティビィシィ日本語学校 Nhật ngữ
62 Trường chuyên môn Ashikaga Trường chuyên môn Cộng đồng Ashikaga Vocational School Community Vocational School 専門学校 足利コミュニティーカレッジ Nhật ngữ
63 Trường chuyên môn Quốc tế Sevilla Seville International Professional School アティスインターナショナルアカデミー Nhật ngữ
64 Trường Ngoại Ngữ Utsunomiya của Nhật Bản Utsunomiya Foreign Language School of Japan 宇都宮日本語学院 Nhật ngữ
65 Trường Kogakuin Kogakuin School 好 学院 Nhật ngữ
66 Trường chuyên môn Kinh doanh và Công nghệ thông tin Quốc tế International School of Business and Information Technology 国際情報ビジネス専門学校  Nhật ngữ
67 Trường St. Mary Nhật Bản School of St. Japanese Mary セントメリー日本語学院  Nhật ngữ

III. CHI PHÍ DU HỌC NHẬT BẢN HIỆN NAY

- Hiện nay rất nhiều công ty, trung tâm môi giới lớn nhỏ lập ra, mỗi bên đưa một giá. Bên đưa ra giá cao thì nói đắt sắt ra miếng, mới an toàn. Bên đưa ra giá rẻ thì nói giá gốc là tiết kiệm. Tuy nhiên dù thế nào thì chỉ cần các bạn học sinh tìm hiểu kỹ một chút là nắm được chi phí chuẩn nhất, sao cho tiết kiệm tối đa chi phí du học.

- Có một mẹo rất hay cho các bạn đó là các bạn nên tách chi phí du học Nhật Bản ra thành 2 chi phí:

  1. Chi phí tại Việt Nam: là những chi phí như hồ sơ, dịch thuật, xử lý hồ sơ, học tiếng, xin visa, vé máy bay, làm sổ chứng minh tài chính ... các bạn phải hỏi thật kỹ liệt kê chi tiết các mục. Đừng để các đơn vị tư vấn tù mù như: đưa ra vài mục xong khi nạp hồ sơ vào phát sinh rất nhiều các mục khác. Đi du học đắt hay rẻ là chủ yếu so sánh mục này giữa các công ty mà thôi.
  2. Chi phí bên trường Nhật: như là ký túc xá, học phí, tiền xét hồ sơ, phí nhập học, bảo hiểm, tài liệu ...Về khoản này hầu như các trường Nhật đều minh bạch tài chính các khoản trên website nhà trường, và trung tâm nào làm với trường cũng sẽ có giá như nhau về tiền đóng bên Nhật mà thôi. 

- Du học Aki - đơn vị với 15 năm kinh nghiệm. Với chi phí hợp lý và kinh nghiệm tư vấn và xử lý hồ sơ tốt nhất Việt Nam, chúng tôi đã trở thành địa chỉ tin cậy cho học viên khi đi du học Nhật Bản. Ghé Aki một lần, bạn sẽ thấy sự khác biệt.

🅿️ ĐỊA CHỈ: TIẾP NHẬN HỒ SƠ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHẬT BẢN TẠI VIỆT NAM:
1️⃣ Aki Hà Nội: 77 Dương Khuê, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
2️⃣ Aki Sài Gòn: 226/11 Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp, Hồ Chí Minh
3️⃣ Aki Đắk Lắk: số 359 Võ Văn Kiệt, Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.
4️⃣ Aki Tây Ninh: số 176 Nguyễn Trãi, Phường 3, Thành phố Tây Ninh.
☎️ 𝐇𝐎𝐓𝐋𝐈𝐍𝐄: 0969.887.552 hoặc 0966.553.993

VIDEO

ĐỐI TÁC CỦA AKI