» Tên tiếng Anh: Yonsei university
» Tên tiếng Hàn: 연세대학교
» Năm thành lập: 1885
» Số lượng sinh viên: 39.000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 6.920.000 KRW/năm
» Địa chỉ: 50 Yonsei-ro, Shinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
» Website: http://www.yonsei.ac.kr/
|
Khóa học |
Campus |
Cấp độ |
Sáng/ Chiều |
Thời gian học |
Tổng giờ học |
Chi phí |
Ngày học |
A |
Shinchon (Seoul) |
6 |
Sáng |
09:00~ 13:00 |
10 tuần (200 giờ) |
· Học phí: 1.730.000 KRW/kỳ · Phí nhập học; 80.000 KRW |
Thứ 2-6 |
B |
Shinchon ( Seoul) |
8 |
Sáng |
09:00~ 13:00 |
10 tuần (200 giờ) |
· Học phí: 1.730.000 KRW/ kỳ · Phí nhập học: 80.000 KRW |
Thứ 2-6 |
C |
Shinchon (Seoul) |
6 |
Chiều |
14:00~ 17:50 |
10 tuần (200 giờ) |
· Học phí: 1.730.000KRW/ kỳ · Phí nhập học: 80.000 KRW |
Thứ 2-6 |
Đại học |
Khoa |
Học phí (KRW/kỳ) |
Giáo dục khai phóng |
o Ngôn ngữ & văn học Hàn o Ngôn ngữ & văn học Trung o Ngôn ngữ & văn học Anh o Ngôn ngữ & văn học Đức o Ngôn ngữ & văn học Pháp o Ngôn ngữ & văn học Nga o Lịch sử o Tâm lý học o Khoa học thông tin & thư viện o Triết học |
3.537.000 |
Kinh doanh & thương mại |
o Kinh tế o Thống kê ứng dụng |
3.564.000 |
Kinh doanh |
o Quản trị kinh doanh |
3.564.000 |
Khoa học
|
o Toán o Vật lý o Hóa học o Khoa học hệ thống trái đất o Thiên văn học o Khoa học khí quyển |
4.112.000 |
Kỹ thuật |
o Kỹ thuật và sinh học phân tử o Kỹ thuật điện và điện tử o Kỹ thuật kiến trúc (kiến trúc – chương trình 5 năm/ Kỹ thuật kiến trúc – chương trình 4 năm) o Kỹ thuật & quy hoạch đô thị o Xây dựng dân dụng và môi trường o Kỹ thuật cơ khí o Kỹ thuật và khoa học vật liệu o Kỹ thuật công nghiệp |
4.662.000 |
Khoa học đời sống & Công nghệ sinh học |
o Hệ thống sinh học o Hóa sinh o Công nghệ sinh học |
4.388.000 |
Âm nhạc |
o Piano o Soạn nhạc o Church o Nhạc cụ o Thanh nhạc |
5.223.000 |
Thần học |
o Thần học |
3.537.000 |
Khoa học xã hội |
o Khoa học chính trị & quốc tế học o Hành chính công o Phúc lợi xã hội o Xã hội học o Nhân văn học o Truyền thông đại chúng |
3.357.000 |
Sinh thái con người
|
o Quần áo & dệt may o Thực phẩm & dinh dưỡng o Thiết kế nội thất& nhà ở o Nghiên cứu gia đình và trẻ em o Thiết kế & môi trường con người |
4.112.000 |
khoa học giáo dục |
o Giáo dục |
4.112.000 |
Y |
o Y |
6.052.000 |
Dược |
o Dược |
5.409.000 |
Điều dưỡng |
o Điều dưỡng |
4.112.000 |
Nha khoa |
o Nha khoa |
6.052.000 |
Lãnh đạo toàn cầu |
o Thương mại quốc tế o Giáo dục ngôn ngữ & Văn hóa Hàn Quốc o Kỹ thuật thông tin ứng dụng o Kỹ thuật sinh học và sinh hoạt |
6.869.000
|
Tên học bổng |
Hạng mục |
Học bổng |
Underwood International College( UIC) |
UIC cung cấp học bổng 16 chuyên ngành thuộc năm bộ phận trong ba lĩnh vực sau: 1. Underwood Field Văn học & văn hóa so sánh, Kinh tế, Quốc tế học, khoa học chính trị & Quan hệ quốc tế, Khoa học đời sống và công nghệ sinh học 2. Nhân văn, nghệ thuật và khoa học xã hội Nghiên cứu Châu Á Thiết kế thông tin và tương tác, Quản lý văn hóa và thiết kế Tư pháp và lãnh đạo dân sự, quản lý công nghệ sáng tạo, quản lý văn hóa và thiết kế Tư pháp và Lãnh đạo Dân sự, Quản lý rủi ro định lượng, Khoa học & Công nghệ & Chính sách, Phát triển & Hợp tác bền vững 3. Khoa học và kỹ thuật tích hợp. |
Học bổng chia thành 3 loại: Tuyển sinh, bằng khen và dựa trên nhu cầu |
Undergratduate Degree Program |
Các trường đại học bao gồm Giáo dục khai phóng, Kinh doanh , Kinh tế, Khoa học, Kỹ thuật, Khoa học đời sống & công nghệ sinh học , Thần học, Khoa học xã hội, Luật, Âm nhạc, Sinh thái con người, Giáo dục, Y, Nha khoa, Điều dưỡng, Dược phẩm, Văn hóa phẩm Hnà Quốc. |
Đại học Yonsei cung cấp học bổng cho sinh viên đại học dựa trên nhu cầu sinh viên quốc tế, Bằng khen ( danh dự) cho sinh viên năm nhất dựa trên kết quả đánh giá nhập học, cũng như các lựa chọn dựa trên hoạt động và học tập. |
Trường |
Học phí ( KRW/ kỳ) |
Tổng (KRW) |
Giáo dục khai phóng |
4.854.000 |
5.882.000 |
Giáo dục khai phóng ( tâm lý học/ Khoa học thông tin & thư viện) |
4.940.000 |
5.968.000 |
Khoa học xã hội |
4.854.000 |
5.882.000 |
Luật |
7.253.000 |
8.281.000 |
Kinh doanh & Kinh tế |
4.880.000 |
5.908.000 |
Giáo dục |
5.860.000 |
6.888.000 |
Kỹ thuật |
Công nghệ tích hợp: 9.056.000 |
10.084.000 |
Chương trình liên ngành: 6.717.000 |
7.745.000 |
|
Còn lại: 6.831.000 |
7.859.000 |
|
Y |
7.793.000 |
8.821.000 |
Nha khoa |
7.793.000 |
8.821.000 |
Dược |
Khoa học dược công nghiệp: 6.881.000 |
7.909.000 |
Còn lại: 6.624.000 |
7.652.000 |
|
Âm nhạc |
7.479.000 |
8.507.000 |
Sinh thái con người |
5.860.000 |
6.888.000 |
Điều dưỡng |
5.860.000 |
6.888.000 |
Khoa học và đời sống |
5.860.000 |
6.888.000 |
Phòng đơn |
2.642.000 won/1 kỳ |
Phòng đôi |
1.785.000 won/ 1 kỳ |
+ Nhóm: https://www.facebook.com/groups/CongdongVietNamHanQuoc + Fanpage: |
Trường Đại học Kookmin được thành lập vào năm 1946 tọa lạc tại vị trí trung tâm của thủ đô Seoul, hiện tại trường có 13 trường trực thuộc hệ đại học. Trường Kookmin có khoảng 23.000 sinh viên đang theo học và hợp tác giao lưu với 136 trường đại học của 26 nước trên thế giới.
Các bài viết liên quan